On là giới từ phổ biến trong tiếng Anh, có thể kết hợp có nhiều từ, cụm từ để tạo ra nghĩa khác nhau như "on hand", "on fire"... 1. On and off: thỉnh
On là giới từ phổ biến trong tiếng Anh, có thể kết hợp có nhiều từ, cụm từ để tạo ra nghĩa khác nhau như “on hand”, “on fire”…
1. On and off: thỉnh thoảng, khi khi, chốc chốc.
It rained on and off all day.
Cả ngày, trời thi thoảng lại mưa.
2. On board: trên tàu/máy bay
He was not on board the ship when it sailed.
Anh ấy không ở trên tàu khi tàu nhổ neo.
3. On duty: trực (nhật), đang làm nhiệm vụ
There is always a security guard on duty in the evening.
Luôn có 1 nhân viên bảo vệ làm nhiệm vụ vào buổi tối.
![]() |
4. On fire: đang cháy
He smoked while have the tank topped up so the car was on fire.
Anh ấy hút thuốc trong khi đổ bình xăng nên chiếc xe bị cháy.
5. On foot: tản bộ
His car had been broken so he had to go school on foot.
Xe hơi của anh ấy bị hỏng nên anh ấy phải tản bộ đến trường.
6. On hand: sẵn có, sẵn sàng
When you study Chinese, you should always have a dictionary on hand.
Khi khách hàng học tiếng Trung, khách hàng nên có sẵn 1 quyển từ điển.
7. On the one hand and on the other (hand): 1 mặt và mặt khác
On the one hand they’d love to have kids, but on the other, they don’t want to give up their freedom.
Một mặt họ muốn có em bé, nhưng mặt khác họ lại không muốn mất sự tự do.
8. On one’s own: 1 mình, tự mình (làm)
He has achieved the success on his own.
Anh ấy tự mình gặt hái thành công.
9. On occasion: thỉnh thoảng
He has, on occasion, told a small lie.
Thỉnh thoảng anh ấy vẫn nói dối.
10. On purpose: có mục đích
I believe he did it on purpose.
Tôi tin rằng anh ấy làm vậy là có lý do.
Xem tiếp
Bạn đang xem chuyên mục Giao Duc Của Pgdtanbinh.edu.vn
Tìm hiểu thêm về dự án này http://canhonewcityhcm.com/
COMMENTS